Images

[Tính Năng] Chân Nguyên

11-09-2025

Tương truyền bí kíp Chân Nguyên do một bậc cao nhân ẩn danh tận đáy Tiêu Dao Cốc nắm giữ. Bất cứ ai nếu có cơ duyên luyện thành Chân Nguyên hộ thể thì thân thủ bất phàm, bản thân bất khả xâm phạm. Chính điều đó thôi thúc ham muốn của quần hùng trong thiên hạ, ngay cả những kẻ vốn đã gác kiếm quy ẩn giang hồ cũng không muốn bỏ lỡ cơ hội.

Giới Thiệu

Hình Ảnh Ghi Chú

  • Chân Nguyên có được thông qua quá trình Đổi Pet 5skill, 6 skill Tại  NPC Sứ Giả Hoạt, các đồng hành bao gồm:
    • Diệp Tịnh
    • Bảo Ngọc
    • Oanh Oanh
    • Hạ Tiểu Sảnh
    • Mộc Siêu
    • Từ Uyển
    • Tần Trọng

  • Sau khi đổi pet 5,6 skill sẽ nhận được 1 Chân nguyên Hộ Thể ngẫu nhiên - Không khóa.

Tác dụng

  • Có tất cả 7 loại Chân Nguyên. Mỗi loại Chân Nguyên sẽ có 04 dòng thuộc tính ma pháp khác nhau, mỗi dòng tương ứng với 01 tư chất thuộc tính hỗ trợ, gia tăng năng lực của bản thân nhân vật.
Chân Nguyên Thuộc tính 1 Thuộc tính 2 Thuộc tính 3 Thuộc tính 4
Diệp Tịnh Tuyệt Sát Vô Song Cường Thân Bá Thể
Bảo Ngọc Tuyệt Sát Cường Thân Tạ Kinh Diên Dương
Oanh Oanh Tuyệt Sát Truy Ảnh Thanh Phong Diên Dương
Hạ Tiểu Sảnh Bá Thể Cường Thân Tạ Kinh Diên Dương
Mộc Siêu Tuyệt Sát Truy Ảnh Thực Cốt Bá Thể
Tử Uyển Tuyệt Sát Thanh Phong Diên Dương Thực Cốt
Tần Trọng Vô Song Cường Thân Tạ Kinh Bá Thể
  • Chi tiết các tư chất thuộc tính của Chân Nguyên:
Tên thuộc tính Hiệu quả
Diên Dương Tăng sinh lực tối đa
Cường Thân Tăng tốc độ hồi sinh lực
Vô Song Tăng kháng tất cả
Tạ Kinh Giảm sát thương chí mạng
Tuyệt Sát Tăng sát thương chí mạng
Bá Thể Giảm thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành
Thực Cốt Tăng thời gian gây trạng thái ngũ hành
Thanh Phong Tăng né tránh bản thân
Truy Ảnh Tăng bỏ qua né tránh đối phương

  • Tư chất thuộc tính chia làm 20 cấp bậc ( Nâng 13400 Tu Luyện Đơn Là Max ), hiển thị bằng nửa sao đến 10 sao.

Tăng cấp thuộc tính

Hình Ảnh Ghi Chú

Kiếm Thế

  • Chân Nguyên Đơn
  • Nguồn gốc:
    • Chiến trường Tống Kim:
      • Đạt 5.000 điểm trở lên: + 10 (khóa)
      • Đạt 10.000 điểm trở lên: + 15 (khóa)
      • Đạt 15.000 điểm trở lên: + 20 (khóa)
      • Đạt 20.000 điểm trở lên: + 25 (khóa)
      • Đạt 30.000 điểm trở lên: + 30 (khóa)
    • Bạch Hổ Đường :
      •  Qua 1 ải : + 5 Chân Nguyên Đơn(khoá)
    • Đổi tại NPC Lễ Quan
      • 1 Huyền Tinh 6 = 1 Chân Nguyên Đơn (khóa)
      • 1 Huyền Tinh 7 = 3 Chân Nguyên Đơn (khóa)
      • 1 Huyền Tinh 8 = 9 Chân Nguyên Đơn (khóa)
      • 1 Huyền Tinh 9 = 27 Chân Nguyên Đơn (khóa)
      • 1 Huyền Tinh 10 = 81 Chân Nguyên Đơn (khóa)
  • Sử dụng:
    • tăng 3 điểm tu luyên, tối đa tăng 200 cấp.

Giới hạn tăng cấp thuộc tính

  • Tăng cấp thuộc tính đến những mốc nhất định  mới được tiếp tục thăng cấp. 
Tiến Cấp Yêu Cầu
 Giới Hạn 2000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 1000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 1000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 1000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 1000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 3000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 2000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 2000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 2000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 2000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 4000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 3000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 3000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 3000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 3000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 5000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 4000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 4000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 4000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 4000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 6000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 5000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 5000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 5000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 5000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 7000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 6000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 6000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 6000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 6000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 8000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 7000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 7000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 7000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 7000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 9000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 8000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 8000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 8000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 8000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 10000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 9000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 9000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 9000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 9000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 11000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 10000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 10000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 10000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 10000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 12000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 11000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 11000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 11000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 11000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 13000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 12000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 12000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 12000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 12000 Chân Nguyên Đơn
 Giới Hạn 13400 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 1 ít nhất đã sử dụng 13000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 2 ít nhất đã sử dụng 13000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 3 ít nhất đã sử dụng 13000 Chân Nguyên Đơn
  • Dòng 4 ít nhất đã sử dụng 13000 Chân Nguyên Đơn

Trùng sinh Chân Nguyên