Tương truyền bí kíp Chân Nguyên do một bậc cao nhân ẩn danh tận đáy Tiêu Dao Cốc nắm giữ. Bất cứ ai nếu có cơ duyên luyện thành Chân Nguyên hộ thể thì thân thủ bất phàm, bản thân bất khả xâm phạm. Chính điều đó thôi thúc ham muốn của quần hùng trong thiên hạ, ngay cả những kẻ vốn đã gác kiếm quy ẩn giang hồ cũng không muốn bỏ lỡ cơ hội.
| Hình Ảnh | Ghi Chú |
|---|---|
|
|
|
|
|
|
| Chân Nguyên | Thuộc tính 1 | Thuộc tính 2 | Thuộc tính 3 | Thuộc tính 4 |
|---|---|---|---|---|
| Diệp Tịnh | Tuyệt Sát | Vô Song | Cường Thân | Bá Thể |
| Bảo Ngọc | Tuyệt Sát | Cường Thân | Tạ Kinh | Diên Dương |
| Oanh Oanh | Tuyệt Sát | Truy Ảnh | Thanh Phong | Diên Dương |
| Hạ Tiểu Sảnh | Bá Thể | Cường Thân | Tạ Kinh | Diên Dương |
| Mộc Siêu | Tuyệt Sát | Truy Ảnh | Thực Cốt | Bá Thể |
| Tử Uyển | Tuyệt Sát | Thanh Phong | Diên Dương | Thực Cốt |
| Tần Trọng | Vô Song | Cường Thân | Tạ Kinh | Bá Thể |
| Tên thuộc tính | Hiệu quả |
|---|---|
| Diên Dương | Tăng sinh lực tối đa |
| Cường Thân | Tăng tốc độ hồi sinh lực |
| Vô Song | Tăng kháng tất cả |
| Tạ Kinh | Giảm sát thương chí mạng |
| Tuyệt Sát | Tăng sát thương chí mạng |
| Bá Thể | Giảm thời gian ảnh hưởng của trạng thái ngũ hành |
| Thực Cốt | Tăng thời gian gây trạng thái ngũ hành |
| Thanh Phong | Tăng né tránh bản thân |
| Truy Ảnh | Tăng bỏ qua né tránh đối phương |

| Hình Ảnh | Ghi Chú |
|---|---|
|
|
|
| Tiến Cấp | Yêu Cầu |
|---|---|
| Giới Hạn 2000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 3000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 4000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 5000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 6000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 7000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 8000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 9000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 10000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 11000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 12000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 13000 Chân Nguyên Đơn |
|
| Giới Hạn 13400 Chân Nguyên Đơn |
|